Ý nghĩa của từ bản quyền là gì:
bản quyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bản quyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bản quyền mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bản quyền


Quyền tác giả hay nhà xuất bản về một tác phẩm, được luật pháp quy định. | : ''Tôn trọng '''bản quyền''' của tác giả.'' | : ''Hồ Ngọc Đức giữ '''bản quyền''' của phần mềm này.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bản quyền


d. Quyền tác giả hay nhà xuất bản về một tác phẩm, được luật pháp quy định. Tôn trọng bản quyền của tác giả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bản quyền". Những từ có chứa "bản quyền" in its defini [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bản quyền


d. Quyền tác giả hay nhà xuất bản về một tác phẩm, được luật pháp quy định. Tôn trọng bản quyền của tác giả. Hồ Ngọc Đức giữ bản quyền của phần mềm này
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bản quyền


quyền tác giả và quyền sở hữu sản phẩm trí tuệ, được luật pháp quy định vi phạm bản quyền phần mềm đã được đăng kí bản quyền [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bản quyền


  • redirect Quyền tác giả
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    6

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    bản quyền


  • redirect Wikipedia:Quyền tác giả
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << bạt ngàn bản thảo >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa